* Liệt sĩ Phạm Trường Giang; quê quán: Thị xã Hải Dương; đơn vị: Trung đoàn 250, Sư đoàn 309; hy sinh ngày 8-4-1987; số mộ: 19.B3 KD4.
* Liệt sĩ Phạm Công Huy; quê quán: Cẩm Chế, Thanh Hà; đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 3, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 9-11-1981; số mộ: 26.B1.KD4.
* Liệt sĩ Vũ Văn Chi; sinh năm 1966; quê quán: Quyết Thắng, Nam Thanh (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 7707; hy sinh ngày 19-10-1987; số mộ: 25.R2.KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương; sinh năm 1957; quê quán: Thanh Miện; hy sinh ngày 8-11-1981; số mộ: 23.B1KE4.
* Liệt sĩ Phan Thanh Ngạn; sinh năm 1952; quê quán: Lê Hồng, Thanh Miện; hy sinh ngày 5-1-1979; số mộ: 33.B2KD3.
* Liệt sĩ Lê Trọng Sơn; sinh năm 1956; quê quán: Nam Trung, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-2-1979; số mộ: 15.B3.KC5.
* Liệt sĩ Vũ Đình Công; sinh năm: 1959; quê quán: Kim Xuyên, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48; hy sinh ngày 8-2-1979; số mộ: 9.R1.KS5.
* Liệt sĩ Bùi Văn Tuất; sinh năm 1958; quê quán: Nam Hồng, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 6-3-1978; số mộ: 1.R1.KB5.
* Liệt sĩ Đặng Văn Khải; sinh năm 1956; quê quán: Nam Chinh, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 20, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-7-1978; số mộ: 7.R1.KB5.
* Liệt sĩ Trần Trung Thông; sinh năm: 1927; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 18-6-1978; số mộ: 8.R1KB6.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách; sinh năm 1956; quê quán: An Châu, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 29-4-1978; số mộ: 17.B3.KB6.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền; sinh năm 1958; quê quán: Kinh Dương, Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-4-1978; số mộ: 22.B3KB6.
* Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến; sinh năm 1955; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 25-5-1978; số mộ: 12.B5KB6.
* Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên; sinh năm 1958; quê quán: Hồng Phong, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 3; hy sinh ngày 23-6-1978; số mộ: 65.R3KC5.
* Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhật; sinh năm 1952; quê quán: Tân Trào, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 6, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-7-1978; số mộ: 2.B1.KB2.
* Liệt sĩ Phạm Văn Bốn; sinh năm 1956; quê quán: Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 25-9-1978; số mộ: 10.B2KB2.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh; sinh năm 1960; quê quán: An Đông, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 8-1-1979; số mộ: 31.R2KC2.
* Liệt sĩ Lê Minh Duyên; sinh năm 1960; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 40.R2KC2.
* Liệt sĩ Trần Thế Hiền; sinh năm 1960; quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 31-12-1973; số mộ: 36.R1KC3.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện; sinh năm 1937; quê quán: Nam Tân, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 1, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 15-9-1969; số mộ: 41.R2.KE3.
* Liệt sĩ Lê Hữu Dần; sinh năm 1957; quê quán: Hải Học, Ninh Giang; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-1-1979; số mộ: 30.R2KC2.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên; sinh năm 1957; quê quán: Ninh Giang; đơn vị: Đại đội 21, Tiểu đoàn 1; hy sinh ngày 8-11-1970; số mộ: 21.R1KD4.
* Liệt sĩ Phạm Xuân Thịnh; sinh năm 1956; quê quán: Văn Hội, Ninh Giang; hy sinh ngày 29-7-1981; số mộ: 2.B2.KE5.
* Liệt sĩ Bùi Quang Ẩn; sinh năm 1954; quê quán: An Trung, Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 25, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-9-1978; số mộ: 13.B2KB3.
* Liệt sĩ Vũ Văn Khuyên; sinh năm 1955; quê quán: Tống An, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-12-1978; số mộ: 25R1KC3.
* Liệt sĩ Bùi Quốc Thức; sinh năm 1953; quê quán: Lệ Xá, Phù Tiên(cũ); đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-10-1978; số mộ: 47.B3KC5.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi; sinh năm 1956; quê quán: Hạnh Phúc, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 5; hy sinh ngày 21-10-1978; số mộ: 13.B7KC5.
* Liệt sĩ Trần Văn Thuấn; sinh năm 1955; quê quán: Đỉnh Cao, Phù Tiên (cũ); hy sinh ngày 25-4-1979; số mộ: 4.B5.KE5.
* Liệt sĩ Vũ Đình Lê; sinh năm 1955; quê quán: Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 3-4-1978; số mộ: 45.B4KC3.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ; sinh năm 1931; quê quán: Lê Lợi, Chí Linh; đơn vị: Đội 5 VD; hy sinh ngày 5-4-1973; số mộ: 13.B4KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng; sinh năm 1951; quê quán: An Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 17-7-1970; số mộ: 23.B2KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng; sinh năm 1957; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 24-6-1970; số mộ: 15.R2KD4.
* Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm; sinh năm 1950; quê quán: Nhân Hậu, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 13, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 11-10-1970; số mộ: 20.R1KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu; sinh năm 1960; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 02.B1KK1.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính; sinh năm 1956; quê quán: Phả Lại, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 20-7-1978; số mộ: 10.B1KK1.
* Liệt sĩ Dương Minh Khâm; sinh năm: 1955; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 27-7-1978; số mộ: 30.R2KK1.
* Liệt sĩ Phan Văn Triệu; sinh năm 1958; quê quán: Thái Học, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-7-1978; số mộ: 01.R2KK1.
* Liệt sĩ Bùi Văn Trường; sinh năm 1958; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 12-9-1978; số mộ: 43.B4KC3.
* Liệt sĩ Trường Mạnh Lưu; sinh năm 1958; quê quán: Chí Linh; đơn vị: F10.QĐ 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 21.R1KC3.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên; sinh năm 1960; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 33.R2KC2.
* Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh; sinh năm 1959; quê quán: Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 23-9-1978; số mộ: 19.B3KB2.
* Liệt sĩ Trần Đình Phiên; sinh năm 1957; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 20-9-1978; số mộ: 20.B1KB2.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng; sinh năm 1960; quê quán: Cộng Hòa, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 13.R2KC2.
Còn nữa
(*) Thông tin ghi nguyên văn theo bia mộ
Theo QĐND Online