Nhắn tìm đồng đội
Danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương hiện an táng tại NTLS Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
10/04/2014 08:40:09

Đầu xuân 2014, cựu chiến binh (CCB) Vũ Chí Bền, công tác tại Hội CCB quận 1, TP Hồ Chí Minh (điện thoại: 0904.814.514) gửi cho Báo Quân đội nhân dân danh sách liệt sĩ tỉnh Hải Dương, hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ Đồi 82, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Trang Thông tin điện tử Bộ CHQS tỉnh đăng tải toàn bộ danh sách để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng, hương khói.

* Liệt sĩ Phạm Trường Giang; quê quán: Thị xã Hải Dương; đơn vị: Trung đoàn 250, Sư đoàn 309; hy sinh ngày 8-4-1987; số mộ: 19.B3 KD4.

* Liệt sĩ Phạm Công Huy; quê quán: Cẩm Chế, Thanh Hà; đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 3, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 9-11-1981; số mộ: 26.B1.KD4.

* Liệt sĩ Vũ Văn Chi; sinh năm 1966; quê quán: Quyết Thắng, Nam Thanh (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 7707; hy sinh ngày 19-10-1987; số mộ: 25.R2.KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương; sinh năm 1957; quê quán: Thanh Miện; hy sinh ngày 8-11-1981; số mộ: 23.B1KE4.

* Liệt sĩ Phan Thanh Ngạn; sinh năm 1952; quê quán: Lê Hồng, Thanh Miện; hy sinh ngày 5-1-1979; số mộ: 33.B2KD3.

* Liệt sĩ Lê Trọng Sơn; sinh năm 1956; quê quán: Nam Trung, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-2-1979; số mộ: 15.B3.KC5.

* Liệt sĩ Vũ Đình Công; sinh năm: 1959; quê quán: Kim Xuyên, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48; hy sinh ngày 8-2-1979; số mộ: 9.R1.KS5.

* Liệt sĩ Bùi Văn Tuất; sinh năm 1958; quê quán: Nam Hồng, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 6-3-1978; số mộ: 1.R1.KB5.

* Liệt sĩ Đặng Văn Khải; sinh năm 1956; quê quán: Nam Chinh, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 20, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-7-1978; số mộ: 7.R1.KB5.

* Liệt sĩ Trần Trung Thông; sinh năm: 1927; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 18-6-1978; số mộ: 8.R1KB6.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách; sinh năm 1956; quê quán: An Châu, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 29-4-1978; số mộ: 17.B3.KB6.

* Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền; sinh năm 1958; quê quán: Kinh Dương, Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-4-1978; số mộ: 22.B3KB6.

* Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến; sinh năm 1955; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 48, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 25-5-1978; số mộ: 12.B5KB6.

* Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên; sinh năm 1958; quê quán: Hồng Phong, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 9, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 3; hy sinh ngày 23-6-1978; số mộ: 65.R3KC5.

* Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhật; sinh năm 1952; quê quán: Tân Trào, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 6, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 11-7-1978; số mộ: 2.B1.KB2.

* Liệt sĩ Phạm Văn Bốn; sinh năm 1956; quê quán: Hiệp Cát, Nam Sách; đơn vị: Đại đội 16, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 25-9-1978; số mộ: 10.B2KB2.

* Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh; sinh năm 1960; quê quán: An Đông, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 8-1-1979; số mộ: 31.R2KC2.

* Liệt sĩ Lê Minh Duyên; sinh năm 1960; quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 40.R2KC2.

* Liệt sĩ Trần Thế Hiền; sinh năm 1960; quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 31-12-1973; số mộ: 36.R1KC3.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện; sinh năm 1937; quê quán: Nam Tân, Nam Sách; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 1, Sư đoàn 9; hy sinh ngày 15-9-1969; số mộ: 41.R2.KE3.

* Liệt sĩ Lê Hữu Dần; sinh năm 1957; quê quán: Hải Học, Ninh Giang; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-1-1979; số mộ: 30.R2KC2.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên; sinh năm 1957; quê quán: Ninh Giang; đơn vị: Đại đội 21, Tiểu đoàn 1; hy sinh ngày 8-11-1970; số mộ: 21.R1KD4.

* Liệt sĩ Phạm Xuân Thịnh; sinh năm 1956; quê quán: Văn Hội, Ninh Giang; hy sinh ngày 29-7-1981; số mộ: 2.B2.KE5.

* Liệt sĩ Bùi Quang Ẩn; sinh năm 1954; quê quán: An Trung, Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 25, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-9-1978; số mộ: 13.B2KB3.

* Liệt sĩ Vũ Văn Khuyên; sinh năm 1955; quê quán: Tống An, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 5-12-1978; số mộ: 25R1KC3.

* Liệt sĩ Bùi Quốc Thức; sinh năm 1953; quê quán: Lệ Xá, Phù Tiên(cũ); đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-10-1978; số mộ: 47.B3KC5.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi; sinh năm 1956; quê quán: Hạnh Phúc, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 5; hy sinh ngày 21-10-1978; số mộ: 13.B7KC5.
* Liệt sĩ Trần Văn Thuấn; sinh năm 1955; quê quán: Đỉnh Cao, Phù Tiên (cũ); hy sinh ngày 25-4-1979; số mộ: 4.B5.KE5.

* Liệt sĩ Vũ Đình Lê; sinh năm 1955; quê quán: Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 3-4-1978; số mộ: 45.B4KC3.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ; sinh năm 1931; quê quán: Lê Lợi, Chí Linh; đơn vị: Đội 5 VD; hy sinh ngày 5-4-1973; số mộ: 13.B4KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng; sinh năm 1951; quê quán: An Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 17-7-1970; số mộ: 23.B2KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng; sinh năm 1957; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 24-6-1970; số mộ: 15.R2KD4.

* Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm; sinh năm 1950; quê quán: Nhân Hậu, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 13, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 11-10-1970; số mộ: 20.R1KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu; sinh năm 1960; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 02.B1KK1.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính; sinh năm 1956; quê quán: Phả Lại, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 20-7-1978; số mộ: 10.B1KK1.

* Liệt sĩ Dương Minh Khâm; sinh năm: 1955; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 27-7-1978; số mộ: 30.R2KK1.

* Liệt sĩ Phan Văn Triệu; sinh năm 1958; quê quán: Thái Học, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-7-1978; số mộ: 01.R2KK1.

* Liệt sĩ Bùi Văn Trường; sinh năm 1958; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 12-9-1978; số mộ: 43.B4KC3.

* Liệt sĩ Trường Mạnh Lưu; sinh năm 1958; quê quán: Chí Linh; đơn vị: F10.QĐ 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 21.R1KC3.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên; sinh năm 1960; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 33.R2KC2.

* Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh; sinh năm 1959; quê quán: Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 23-9-1978; số mộ: 19.B3KB2.

* Liệt sĩ Trần Đình Phiên; sinh năm 1957; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 20-9-1978; số mộ: 20.B1KB2.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng; sinh năm 1960; quê quán: Cộng Hòa, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 13.R2KC2.

Còn nữa
(*) Thông tin ghi nguyên văn theo bia mộ

Theo QĐND Online
Các tin mới hơn
nhắn tìm đồng đội(26/03/2019)
Danh sách 165 đồng chí hy sinh gần Biệt khu 24 (Kon Tum)(30/06/2015)
Các tin cũ hơn
Nơi hy sinh của 91 liệt sỹ tại tỉnh Bình Định(19/12/2013)
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG KỶ NIỆM 68 NĂM NGÀY TRUYỀN THỐNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG QUÂN KHU 3 (31/10/1945 - 31/10/2013)(09/10/2013)
Nhắn tìm đồng đội(01/08/2013)
Nhắn tìm đồng đội(01/08/2013)
Nhắn tìm đồng đội(01/08/2013)
na
Video
Phóng sự Ảnh
Trang tin đơn vị
Hệ thống văn bản
na
na
na
na
na
na
na
na
Liên kết website